104 Lệnh Tắt Thường Sử Dụng Trong Revit
Cửa sổ màn hình
- WC – Window – Cascade: cho các khung màn hình hiển thị ngang.
- WT – Window – Tile: cho các khung màn hình hiển thị trải đều.
Tệp – File
- ER – File-Editing Requests
- RL – File-Reload Latest
Khung nhìn – View
- ZR – View-Zoom-Zoom In Region – Gọi lệnh phóng to thu nhỏ rồi dùng con lăn để phóng to thu nhỏ hoặc bấm chuột chọn vùng phóng.
- ZZ – View-Zoom-Zoom In Region – Gọi lệnh phóng to thu nhỏ rồi dùng con lăn để phóng to thu nhỏ hoặc bấm chuột chọn vùng phóng.
- ZO – View-Zoom-Zoom Out (2x) – Thu nhỏ
- ZV – View-Zoom-Zoom Out (2x) – Thu nhỏ(Nên chọn lệnh này hơn lệnh ZO)
- ZF – View-Zoom-Zoom To Fit – Đưa toàn bộ bản vẽ về màn hình.
- ZE – View-Zoom-Zoom To Fit – Đưa toàn bộ bản vẽ về màn hình.
- ZX – View-Zoom-Zoom To Fit – Đưa toàn bộ bản vẽ về màn hình.
- ZA – View-Zoom-Zoom All To Fit – Đưa toàn bộ bản vẽ về màn hình. Nên chọn ZA hoặc ZA tiện hơn ZE và ZF.
- ZS – View-Zoom-Sheet Size – Phóng đầy sheet lên màn hình.
- ZP – View-Zoom-Previous Pan/Zoom – Trở về màn hình trước đó
- ZC – View-Zoom-Previous Pan/Zoom – Trở về màn hình trước đó. Nên chọn ZC tiện hơn là chọn ZP VP menu: View-View Properties : Gọi bảng thuộc tính của mặt bằng hiện tại
- VP – View-View Properties – Chỉnh chế độ xem
- VG – View-Visibility/Graphics – Chỉnh chế độ biểu hiện
- VV – View-Visibility/Graphics
- HH – View-Temporary Hide/Isolate-Hide Element – Ẩn đối tượng
- HI – View-Temporary Hide/Isolate-Isolate Element – Cô lập đối tượng
- HC – View-Temporary Hide/Isolate-Hide Category – Ẩn thể loại
- IC – View-Temporary Hide/Isolate-Isolate Category
- HR – View-Temporary Hide/Isolate-Reset Temporary Hide/Isolate
- EH – View-Hide in view-Elements
- VH – View-Hide in view-Category
- EU – View-Unhide in view-Elements
- VU – View-Unhide in view-Category
- WF – View-Wireframe
- HL – View-Hidden Line
- SD – View-Shading with Edges
- AG – View-Advanced Model Graphics – Mô hình đồ họa cao cấp khác
- RR – View-Rendering Dialog – Bật hộp thoại render
- TL – View-Thin Lines – Mỏng dòng
- F5 – View-Refresh
Chỉnh sửa các đối tượng – Edit
- RW – File-Reload Latest
- DE – Edit-Delete – Xóa các đối tượng.
- MD – Edit-Modify – Lệnh Modify.
- SA – Edit-Select All Instances – Chọn tất cả các đối tượng.
- MV – Edit-Move – Di chuyển.
- CO hoặc CC – Edit-Copy – Sao chép.
- RO – Edit-Rotate – Xoay hình.
- AR – Edit-Arra – Tạo dãy.
- MM – Edit-Mirror – Lấy đối xứng.
- RE – Edit-Resize – Thay đổi kích thước.
- GP – Edit-Group-Create Group – Tạo nhóm.
- EG – Edit-Group-Edit Group – Sửa nhóm.
- UG – Edit-Group-Ungroup – Hủy nhóm
- LG – Edit-Group-Link Group
- EX – Edit-Group-Exclude Member
- MP – Edit-Group-Move Member to Project
- RB – Edit-Group-Restore Excluded Member
- RA – Edit-Group-Restore All
- AP – Edit-Group-Add to Group – Đưa thêm một nhóm vào một nhóm sẵn có( Lệnh con của lệnh EG)
- RG – Edit-Group-Remove from Group – Bỏ một đối tượng trong nhóm(lệnh con của lệnh EG)
- AD – Edit-Group-Attach Detail – Đưa thêm một đối tượng vào nhóm(lệnh con của lệnh EG)
- PG – Edit-Group-Group Properties – Chọn thuộc tính của nhóm(lệnh con của lệnh EG)
- FG – Edit-Group-Finish Group – Kết thúc của lệnh EG và lệnh tạo nhóm
- CG – Edit-Group-Cancel Group – Hủy lệnh EG và lệnh tạo nhóm
- PP – Edit-Pin Position
- UP – Edit-Unpin Position
- CS – Edit-Create Similar
- PR – Edit-Properties
Dựng mô hình – Modelling
- WA – Modelling-Wall: vẽ tường.
- DR – Modelling-Door
- WN – Modelling-Window
- CM – Modelling-Component
- LI – Modelling-Lines
- RP – Modelling-Ref Plane
- RP – Drafting-Ref Plane
- RP – Modelling-Ref Plane
- DI – Drafting-Dimension
- EL – Drafting-Spot Dimension-Spot Elevation
- TX – Drafting-Text
- GR – Drafting-Grid
- LL – Drafting-Level
- TG – Drafting-Tag-By Category
- RM – Drafting-Room
- RT – Drafting-Room Tag
- DL – Drafting-Detail Lines
- F7 – Tools-Spelling
- MA – Tools-Match
- LW – Tools-Linework
- PT – Tools-Paint
- SF – Tools-Split Face
- AL – Tools-Align
- SL – Tools-Split Walls and Lines
- TR – Tools-Trim/Extend
- OF – Tools-Offset
- SU – Settings-Sun and Shadows Settings
- UN – Settings-Project Units
- SI – snapcode: Intersections – Nút giao nhau
- SE – snapcode: Endpoints – Điểm cuối
- SM – snapcode: Midpoints – Điểm giữa
- SC – snapcode: Centers – Trung tâm
- SN – snapcode: Nearest – Gần nhất
- SP – snapcode: Perpendicular
- ST – snapcode: Tangents
- SW – snapcode: Work Plane Grid
- SQ – snapcode: Quadrants
- SX – snapcode: Points – Points điểm
- SR – snapcode: Snap to Remote Objects – Bắt đối tượng từ xa
- SZ – snapcode: Close
- SO -snapcode: Snaps Off – tắt chức năng bắt điểm
- SS – snapcode: Turn Override Off
Bình luận